Thứ Sáu, 2 tháng 3, 2018

DANH SÁCH ĐINH,TỔ CHỨC VÀ HỘ GIA ĐÌNH HẢO TÂM CÔNG ĐỨC XÂY DỰNG NHÀ THỜ CỤ TỔ LÊ SỸ TỪ 2016 ĐẾN RẰM THÁNG GIÊNG (ÂL) 2018

Ghi Nhận Lòng Hảo Tâm Công Đức
 Đắp Linh Vật

Thi Công Các Thành Viên Thi Công Làm Ngói Đêm
 Tổng Thể Khu Nhà Thờ
Hoàn Thiện Cửa Cồng Nhà Thờ

(Chú ý: Tổng tiền các đợt đóng và nét in đứng là tiền mặt, nét in nghiêng là giá trị công phổ thông quy tiền)
TT
NỘI TỘC
SỐ TIỀN
TT
NỘI TỘC
SỐ TIỀN
1
Cụ Lê Hải Hoạt 72m2 đất
Trưởng tộc

10

Ông Lê Văn Hùng
5.500.000
2.000.000
7.500.000

2
Ông Lê Minh Vũ
Trưởng ban quản lý trị sự

Vợ ông Vũ (bà Trinh)

10.000.000'5.250.000
55.000.000
3.750.000; 2.250.000;
7.500.000
1.290.000;
84.040.000
11



Ông Lê Hải Hưng



2.375.000
3
Ông Lê Hải Thành
Phó ban quản lý trị sự

10.000.000  5.250.000;  2.250.000
25.000.000
12


Anh Lê Văn Hợp


1.000.000
4
Anh Lê Hải Tâm

500.000; 20.000.000 220.000
20.720.000
13

Anh Lê Văn Khải
(chi 2 Nông Cống)

1.000.000
5
Ông Lê Văn Khôi
Thủ quỹ
Vợ ông Khôi (bà Thúy)


1.500.000
3.250.000
2.250.000
7.500.000
14.500.000
14


Anh Lê Văn Chung (chi 2 N.Cống)


1.000.000
6
Ông Lê Văn Dũng
5.000.000
5.530.000
10.530.000
15

Anh Lê Văn Khánh

500.000
7
Ông Lê Văn Mười

Vợ ông Mười (bà Mạnh)
200.000
2.625.000
2.875.000
1.625.000
5.000.000
7.800.000
16



Anh Lê Hải Quý



500.000
8
Anh Lê Văn Tráng
Phó ban quản lý trị sự khu vực Miền Nam


17

Cụ Lê Văn Quang

150.000
9
Ông Lê Hải Đàn
200.000
3.250.000
3.450.000




TỔ CHỨC


TỔ CHỨC

1.
Công ty Lê Quang
Giám đốc: Lê Văn Tráng

34.000.000
4
Tổ thợ sơn
Thợ cả Ông Thụ ở Ninh Hải

1.000.000
2.
 Chi 2 ở huyện Nông Cống
Trưởng chi: Lê Văn Mỵ


2.000.000
5
Tổ thợ xây
Thợ cả: ông  Hải ở Hải Bình

200.000
3.
Chi 3 ở xã Hải Hòa, T.Gia
Trưởng chi: Lê Văn Ưng


1.000.000




HỘ GIA ĐÌNH


HỘ GIA ĐÌNH

1
Bà Lê Thị Tính
2.000.000
14
Lê Thị Hiền (con ông Thành)
200.000
2
Bà Lê Thị Yên (con cụ Hoạt)
500.000
15
Lê Thị Mai (con ông Đàn)
100.000
3
Bà Lê Thị Hoàng (con cụ Huy)
200.000
16
Bà Lê Thị Lan (con cụ Hoạt)
500.000
4
Bà Lê Thị Lợi (con cụ Huy)
1.000.000
17
Bà Lê Thị Thanh (con cụ Quang)
1.000.000
5
Chị Lê Thành Vinh (con ông Vũ)
1.000.000
18
Chị Lê Thị Thắng (con ông Khôi)
500.000
6
Chị Lê Thị Thu (con ông  Thành)
100.000
19
Chị Lê Thị Mai (con ông Hùng)
200.000
7
Chị Lê Thị Dung (con ông Thành)
100.000
20
Chị Lê Thị Mến (con ông Đàn)
100.000
8
Ông Lê Văn Đặm (con cụ Tính)
500.000
21
Chị Lê Thị Trinh (con ông Hưng)
100.000
9
Bà Lê Thị Liên (con cụ Triều)
2.000.000
22
Linh chở vật liệu xây nhà thờ
200.000
10
Bà Lê Thị Sáu (con cụ Triều)
100.000



11
Anh Lê Văn Đông (con bà Doa)
300.000



12
Cụ Lê Thị Nhung (Hải Thượng)
100.000



13
Bà Lê Thị Đan (con cụ Hoạt)
500.000









- Kêu gọi các tầng lớp con cháu tiếp tục công đức đầu tư những hạng mục còn thiếu:
+ Hai bàn thờ tả, hữu và đồ thờ kèm trên hai bàn thờ
+ Ba bộ võng và ban bộ đèn chùm
+ Bia đá ghi công đức Gia tộc


TỔNG THU CÁC LOẠI QUỸ SỬ DỤNG XÂY DỰNG TỪ THÁNG GIÊNG NĂM 2016 ĐẾN THÁNG GIÊNG 2018 (DANH SÁCH DÒNG TỘC LÊ SỸ XẾP ĐINH THEO HỘ GIA ĐÌNH)

ĐỜI
ĐINH CHỦ và Đinh
THU BẾP
TQ Hưng
ĐINH Đ.1
TQ Hưng
ĐINH Đ.2
TQ Khôi
LĂNG, LỄ
TQ Khôi
CÔNG ĐỨC (Tiền, Công)
Thủ quỹ Hưng => Khôi
1
LÊ HẢI HOẠT  Trưởng tộc
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
72 mét vuông đất
2
Lê Hải Hưng 8,5C; 1C

4.000.000
1.000.000

2.125.000; 250.000
3
Lê Hải Xuân

4.000.000
1.000.000


3
Lê Hải Thuận

4.000.000
1.000.000


1
LÊ HẢI TRIỀU
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000

2
Lê Hải Thành
Phó ban 21C; 9C công khác và mua vật tư 30 công

4.000.000
1.000.000

10.000.000 (H); 5.250.000;  2.250.000 đ
7.500.000
3
Lê hải Nghĩa

4.000.000
1.000.000


1
LÊ VĂN QUANG
500.000
4.000.000
1.000.000
 Đã sát nhập
150.000 (K)
1
LÊ VĂN HUY
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
1.000.000 (K)
2
Lê Minh Vũ Trưởng ban
21C và công đắp vẽ và chỉ đạo xây dựng trực tiếp từ ngày 12/6/2016 đến ngày hoàn thành sơn nhà 24/1/2017, tĩnh bù công là 222 công
Lê Thị Trinh 15C; 9C; 43 xuất cơm thợ; Công khác 30 công

4.000.000
1.000.000

500.000 (H); 500.000(K);  5.250.000
55.500.000




3.750.000; 2.250.000;
1.290.000;
7.500.000
3
Lê Sỹ Tấn

4.000.000
1.000.000

1.000.000 (K)
3
Lê Sỹ Đài

4.000.000
1.000.000

1.000.000 (K)
3
Lê Sỹ Nam

4.000.000
1.000.000

1.000.000 (K)
3
Lê Sỹ An

4.000.000
1.000.000

1.000.000 (K)
3
LÊ HẢI HÙNG
500.000
4.000.000
1.000.000
chưa

3
Lê Hải Hoàng

4.000.000
1.000.000


3
Lê Hải Hậu

4.000.000
1.000.000


2
LÊ HẢI ĐÁT
500.000
4.000.000
1.000.000
chưa

3
Lê Hải Cường

4.000.000
1.000.000


2
LÊ HẢI ĐÀN 13C
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
200.000 (H); 3.250.000 đ
3
Lê Hải Quý

4.000.000
1.000.000

500.000 (K)
2
LÊ HẢI THIÊN
500.000
4.000.000
chưa
chưa

2
LÊ HẢI NGUYÊN
500.000
4.000.000
chưa
chưa

3
Lê Hải Dương

4.000.000
chưa


3
Lê Hải Nam

4.000.000
chưa


2

LÊ VĂN MƯỜI 10,5C; 11,5
Lê Thị Mạnh 6,5C
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
200.000 (H); 2.625.000; 2.875.000
1.625.000
3
Lê Văn Linh

4.000.000
1.000.000


2
LÊ VĂN HÙNG 8C
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
500.000 (K); 2.000.000
2
LÊ VĂN DŨNG
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
5.000.000 (K)
3
Lê Văn Trường 2C

4.000.000
1.000.000

500.000

2

LÊ VĂN KHÔI
Thủ quỹ
Lê Thị Thúy 13C; 9C công khác 30C
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000
500.000 (H);

3.250.000; 2.250.000 ; 7.500.000.
3
Lê Văn Chiến

4.000.000
1.000.000


3
Lê Văn Tiến

4.000.000
1.000.000


3
Lê Văn Kỷ

4.000.000
1.000.000


2
LÊ VĂN LƯƠNG
500.000
4.000.000
1.000.000
Miễn

3
Lê Văn Phước

4.000.000
1.000.000


3
LÊ HẢI TÂM

500.000

4.000.000

1.000.000

200.000
500.000 (H); 20.000.000 (H); 220.000 (K);
3
LÊ VĂN TRÁNG Phó ban quản lý trị sự miền nam


500.000


4.000.000


1.000.000


200.000

4
Lê Thành Nhâm

4.000.000
1.000.000


3
LÊ VĂN SỸ
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000

4
Lê Đức Phú

4.000.000
1.000.000


3
LÊ VĂN HÒA
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000

3
LÊ VĂN HỢP
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000

4
Lê Minh Giáp

4.000.000
1.000.000


3
LÊ VĂN MẠNH
500.000
4.000.000
1.000.000
200.000

3
LÊ VĂN TUẤN
500.000
4.000.000
1.000.000
chưa

4
Lê Thành Nhân

4.000.000
1.000.000


4
Lê Thành Đức





3
LÊ VĂN LINH
500.000
4.000.000
1.000.000
chưa

4
Lê Đức Hiếu





3
LÊ VĂN LONG


1.000.000


3
LÊ VĂN KHÁNH




500.000 (H);

Chi 2 Nông Cống




2.000.000 (K)

Chi 3 Hải Hòa




1.000.000 (K)
4
Lê Văn Chung; con
ông
Chinh
chi 2
N.Cống
1.000.000 (K)
4
Lê Văn Khải; con
ông
Thanh
chi 2
N.Cống
1.000.000 (K)

CỘNG
11.000.000
192.000.000
45.000.000
1.400.000


QUỸ CŨ TỒN




3.600.000 (H)

Tiền Lãi




1.800.000 (H)

Thu tiền tế 2017
Công Đức và Dâng Hương có danh sách kèm theo




4.200.000 (K)
46.500.000 đồng (H-K)
105.000.000

TỔNG THU
=>
=>
=>
=>
354.900.000

Lưu ý: số tiền quy đổi từ công làm việc trực tiếp chỉ nêu giá trị để ghi công đức, không đưa vào danh sách nguồn thu. Các ký Hiệu (H) là thủ quỹ Hưng; (K) là thủ quỹ Khôi

Trưởng Dòng Tộc          Thủ Quỹ            Phó Ban              Trưởng Ban Quản Lý Trị Sự
     Lê Hải Hoạt            Lê Văn Khôi     Lê Hải Thành                  Lê Minh Vũ