Ghi Nhận Lòng Hảo Tâm Công Đức
Đắp Linh Vật
Thi Công Các Thành Viên Thi Công Làm Ngói Đêm
Tổng Thể Khu Nhà Thờ
Hoàn Thiện Cửa Cồng Nhà Thờ
(Chú ý: Tổng tiền các đợt đóng và nét in đứng là tiền mặt, nét in nghiêng là giá trị công phổ thông quy tiền)
Thi Công Các Thành Viên Thi Công Làm Ngói Đêm
Tổng Thể Khu Nhà Thờ
Hoàn Thiện Cửa Cồng Nhà Thờ
(Chú ý: Tổng tiền các đợt đóng và nét in đứng là tiền mặt, nét in nghiêng là giá trị công phổ thông quy tiền)
TT
|
NỘI TỘC
|
SỐ TIỀN
|
TT
|
NỘI TỘC
|
SỐ TIỀN
|
1
|
Cụ Lê Hải Hoạt 72m2 đất
Trưởng tộc
|
10
|
Ông Lê Văn Hùng |
5.500.000
2.000.000
7.500.000
|
|
2
|
Ông Lê Minh Vũ
Trưởng ban
quản lý trị sự
Vợ ông Vũ (bà Trinh)
|
10.000.000'5.250.000
55.000.000
3.750.000; 2.250.000;
7.500.000
1.290.000;
84.040.000
|
11
|
Ông Lê Hải Hưng |
2.375.000 |
3
|
Ông Lê Hải Thành
Phó ban quản
lý trị sự
|
10.000.000 5.250.000; 2.250.000
25.000.000
|
12
|
Anh Lê Văn Hợp |
1.000.000 |
4
|
Anh Lê Hải Tâm
|
500.000; 20.000.000 220.000
20.720.000
|
13
|
Anh Lê Văn Khải
(chi 2
Nông Cống)
|
1.000.000 |
5
|
Ông Lê Văn Khôi
Thủ quỹ
Vợ ông Khôi (bà Thúy)
|
1.500.000
3.250.000
2.250.000
7.500.000
14.500.000
|
14
|
Anh Lê Văn Chung (chi 2 N.Cống) |
1.000.000 |
6
|
Ông Lê Văn Dũng
|
5.000.000
5.530.000
10.530.000
|
15
|
Anh Lê Văn Khánh |
500.000 |
7
|
Ông Lê Văn Mười
Vợ ông Mười (bà Mạnh)
|
200.000
2.625.000
2.875.000
1.625.000
5.000.000
7.800.000
|
16
|
Anh Lê Hải Quý |
500.000 |
8
|
Anh Lê Văn Tráng
Phó ban quản lý trị sự khu vực Miền Nam |
17
|
Cụ Lê Văn Quang |
150.000 |
|
9
|
Ông Lê Hải Đàn
|
200.000
3.250.000
3.450.000
|
|||
TỔ CHỨC
|
TỔ CHỨC
|
||||
1.
|
Công ty Lê Quang
Giám đốc:
Lê Văn Tráng
|
34.000.000
|
4
|
Tổ thợ sơn
Thợ cả Ông
Thụ ở Ninh Hải
|
1.000.000
|
2.
|
Chi 2
ở huyện Nông Cống
Trưởng
chi: Lê Văn Mỵ
|
2.000.000 |
5
|
Tổ thợ xây
Thợ cả:
ông Hải ở Hải Bình
|
200.000
|
3.
|
Chi 3 ở xã Hải Hòa, T.Gia
Trưởng
chi: Lê Văn Ưng
|
1.000.000 |
|||
HỘ GIA ĐÌNH
|
HỘ GIA ĐÌNH
|
||||
1
|
Bà Lê Thị
Tính
|
2.000.000
|
14
|
Lê Thị Hiền
(con ông Thành)
|
200.000
|
2
|
Bà Lê Thị
Yên (con cụ Hoạt)
|
500.000
|
15
|
Lê Thị Mai
(con ông Đàn)
|
100.000
|
3
|
Bà Lê Thị
Hoàng (con cụ Huy)
|
200.000
|
16
|
Bà Lê Thị
Lan (con cụ Hoạt)
|
500.000
|
4
|
Bà Lê Thị
Lợi (con cụ Huy)
|
1.000.000
|
17
|
Bà Lê Thị
Thanh (con cụ Quang)
|
1.000.000
|
5
|
Chị Lê
Thành Vinh (con ông Vũ)
|
1.000.000
|
18
|
Chị Lê Thị
Thắng (con ông Khôi)
|
500.000
|
6
|
Chị Lê Thị
Thu (con ông Thành)
|
100.000
|
19
|
Chị Lê Thị
Mai (con ông Hùng)
|
200.000
|
7
|
Chị Lê Thị
Dung (con ông Thành)
|
100.000
|
20
|
Chị Lê Thị
Mến (con ông Đàn)
|
100.000
|
8
|
Ông Lê Văn
Đặm (con cụ Tính)
|
500.000
|
21
|
Chị Lê Thị
Trinh (con ông Hưng)
|
100.000
|
9
|
Bà Lê Thị
Liên (con cụ Triều)
|
2.000.000
|
22
|
Linh chở vật
liệu xây nhà thờ
|
200.000
|
10
|
Bà Lê Thị
Sáu (con cụ Triều)
|
100.000
|
|||
11
|
Anh Lê Văn
Đông (con bà Doa)
|
300.000
|
|||
12
|
Cụ Lê Thị
Nhung (Hải Thượng)
|
100.000
|
|||
13
|
Bà Lê Thị
Đan (con cụ Hoạt)
|
500.000
|
|||
- Kêu gọi các tầng lớp
con cháu tiếp tục công đức đầu tư những hạng mục còn thiếu:
+ Hai bàn thờ tả, hữu và đồ thờ kèm trên hai bàn thờ
+ Ba bộ võng và ban bộ đèn chùm
+ Bia đá ghi công đức Gia tộc
TỔNG THU CÁC LOẠI QUỸ SỬ DỤNG XÂY DỰNG TỪ THÁNG GIÊNG NĂM 2016 ĐẾN THÁNG GIÊNG 2018 (DANH SÁCH DÒNG TỘC LÊ SỸ
XẾP ĐINH THEO HỘ GIA ĐÌNH)
ĐỜI
|
ĐINH CHỦ
và Đinh
|
THU BẾP
TQ Hưng
|
ĐINH Đ.1
TQ Hưng
|
ĐINH Đ.2
TQ Khôi
|
LĂNG, LỄ
TQ Khôi
|
CÔNG ĐỨC
(Tiền, Công)
Thủ quỹ
Hưng => Khôi
|
1
|
LÊ HẢI HOẠT Trưởng tộc
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
72 mét vuông đất
|
2
|
Lê Hải
Hưng 8,5C; 1C
|
4.000.000
|
1.000.000
|
2.125.000; 250.000
|
||
3
|
Lê Hải
Xuân
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
Lê Hải Thuận
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
1
|
LÊ HẢI TRIỀU
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
|
2
|
Lê Hải Thành
Phó ban 21C; 9C công khác và mua vật tư 30 công
|
4.000.000
|
1.000.000
|
10.000.000
(H); 5.250.000; 2.250.000 đ
7.500.000
|
||
3
|
Lê hải
Nghĩa
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
1
|
LÊ VĂN QUANG
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
Đã sát nhập
|
150.000
(K)
|
1
|
LÊ VĂN HUY
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
1.000.000
(K)
|
2
|
Lê Minh Vũ Trưởng ban
21C và công đắp vẽ và chỉ đạo xây dựng
trực tiếp từ ngày 12/6/2016 đến ngày hoàn thành sơn nhà 24/1/2017, tĩnh bù
công là 222 công
Lê Thị Trinh 15C; 9C; 43 xuất cơm thợ; Công khác 30 công
|
4.000.000
|
1.000.000
|
500.000
(H); 500.000(K); 5.250.000
55.500.000
3.750.000; 2.250.000;
1.290.000;
7.500.000
|
||
3
|
Lê Sỹ Tấn
|
4.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
(K)
|
||
3
|
Lê Sỹ Đài
|
4.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
(K)
|
||
3
|
Lê Sỹ Nam
|
4.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
(K)
|
||
3
|
Lê Sỹ An
|
4.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
(K)
|
||
3
|
LÊ HẢI HÙNG
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
chưa
|
|
3
|
Lê Hải
Hoàng
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
Lê Hải Hậu
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
2
|
LÊ HẢI ĐÁT
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
chưa
|
|
3
|
Lê Hải Cường
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
2
|
LÊ HẢI ĐÀN 13C
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
200.000
(H); 3.250.000 đ
|
3
|
Lê Hải Quý
|
4.000.000
|
1.000.000
|
500.000
(K)
|
||
2
|
LÊ HẢI THIÊN
|
500.000
|
4.000.000
|
chưa
|
chưa
|
|
2
|
LÊ HẢI NGUYÊN
|
500.000
|
4.000.000
|
chưa
|
chưa
|
|
3
|
Lê Hải
Dương
|
4.000.000
|
chưa
|
|||
3
|
Lê Hải Nam
|
4.000.000
|
chưa
|
|||
2
|
LÊ VĂN MƯỜI 10,5C; 11,5
Lê Thị Mạnh 6,5C
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
200.000
(H); 2.625.000; 2.875.000
1.625.000
|
3
|
Lê Văn
Linh
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
2
|
LÊ VĂN HÙNG 8C
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
500.000
(K); 2.000.000
|
2
|
LÊ VĂN DŨNG
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
5.000.000
(K)
|
3
|
Lê Văn Trường 2C
|
4.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
||
2
|
LÊ VĂN KHÔI
Thủ quỹ
Lê Thị Thúy 13C; 9C công khác 30C
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
500.000
(H);
3.250.000; 2.250.000 ; 7.500.000.
|
3
|
Lê Văn Chiến
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
Lê Văn Tiến
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
Lê Văn Kỷ
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
2
|
LÊ VĂN LƯƠNG
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
Miễn
|
|
3
|
Lê Văn Phước
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
LÊ HẢI TÂM
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
500.000
(H); 20.000.000 (H); 220.000 (K);
|
3
|
LÊ VĂN TRÁNG Phó ban quản lý trị sự miền nam
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
|
4
|
Lê Thành
Nhâm
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
LÊ VĂN SỸ
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
|
4
|
Lê Đức Phú
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
LÊ VĂN HÒA
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
|
3
|
LÊ VĂN HỢP
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
|
4
|
Lê Minh
Giáp
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
3
|
LÊ VĂN MẠNH
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
200.000
|
|
3
|
LÊ VĂN TUẤN
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
chưa
|
|
4
|
Lê Thành Nhân
|
4.000.000
|
1.000.000
|
|||
4
|
Lê Thành Đức
|
|||||
3
|
LÊ VĂN LINH
|
500.000
|
4.000.000
|
1.000.000
|
chưa
|
|
4
|
Lê Đức Hiếu
|
|||||
3
|
LÊ VĂN LONG
|
1.000.000
|
||||
3
|
LÊ VĂN KHÁNH
|
500.000
(H);
|
||||
Chi 2 Nông
Cống
|
2.000.000
(K)
|
|||||
Chi 3 Hải
Hòa
|
1.000.000
(K)
|
|||||
4
|
Lê Văn
Chung; con
|
ông
|
Chinh
|
chi 2
|
N.Cống
|
1.000.000
(K)
|
4
|
Lê Văn Khải;
con
|
ông
|
Thanh
|
chi 2
|
N.Cống
|
1.000.000
(K)
|
CỘNG
|
11.000.000
|
192.000.000
|
45.000.000
|
1.400.000
|
||
QUỸ CŨ TỒN
|
3.600.000
(H)
|
|||||
Tiền Lãi
|
1.800.000
(H)
|
|||||
Thu tiền tế
2017
Công Đức
và Dâng Hương có danh sách kèm theo
|
4.200.000
(K)
46.500.000
đồng (H-K)
105.000.000
|
|||||
TỔNG THU
|
=>
|
=>
|
=>
|
=>
|
354.900.000
|
Lưu ý: số tiền
quy đổi từ công làm việc trực tiếp chỉ nêu giá trị để ghi công đức, không đưa
vào danh sách nguồn thu. Các ký Hiệu (H) là thủ quỹ Hưng; (K) là thủ quỹ Khôi
Trưởng Dòng Tộc Thủ Quỹ Phó Ban Trưởng Ban Quản Lý Trị Sự
Lê Hải
Hoạt Lê Văn Khôi Lê Hải
Thành Lê Minh Vũ